Company: | CU CHI COMMERCIAL AND INDUSTRIAL DEVELOPING INVESTMENT JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng PROFIT500: | 403(B2/2017) |
Mã số thuế: | 0302704764 |
Mã chứng khoán: | CCI |
Trụ sở chính: | ấp Bàu Tre 2, KCN Tây Bắc Củ Chi - Xã Tân An Hội - Huyện Củ Chi - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 08-38921737 |
Fax: | 08-38921008 |
E-mail: | cuchiiz@cidico.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2002 |
CTCP Đầu Tư Phát Triển Công Nghiệp – Thương Mại Củ Chi (Cidico) được thành lập ngày 27/8/2002 trên cơ sở thực hiện cổ phần hóa Công Ty Thương Mại Củ Chi ra đời năm 1992. Công ty có tổng diện tích đất được quyền sử dụng là 475,25 ha và đang trong quá trình xây dựng. Các dự án của công ty với quy mô lớn, có khả năng đem lại hiệu quả cao như dự án KCN Tây Bắc Củ Chi, khu tái định xe KCN Tây Bắc Củ Chi, dự án Nhà kho Tân Thông, dự án Nhà ở thu nhập thấp huyện Củ Chi... So với các doanh nghiệp cùng ngành đang niêm yết trên sàn thì công ty có quy mô tổng tài sản và vốn chủ sở hữu tương đối thấp. Tỷ lệ nợ/tổng tài sản của công ty là 67,69% tương đương với mức bình quân ngành. Năm 2012, công ty đạt doanh thu 413 tỷ đồng, tăng 11% so với năm 2011.
Họ và tên | Chức vụ |
Phan Văn Tới | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Văn Tâm | Phó TGĐ |
Đặng Ngọc Thành | Phó TGĐ |
Vũ Thị Bạch Tuyết | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Phan Văn Tới |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |