Company: | HAI DUONG PUMP MANUFACTURING JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng PROFIT500: | 491(B2/2017) |
Mã số thuế: | 0800287016 |
Mã chứng khoán: | CTB |
Trụ sở chính: | Số 37 Đại Lộ Hồ Ch? Minh - Phường Nguyễn Trãi - TP. Hải Dương - Tỉnh Hải Dương |
Tel: | 0320-3844876 |
Fax: | 0320-3858606 / 3859336 |
E-mail: | hpmc@hn.vnn.vn / hpmchd@.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2004 |
CTCP Chế Tạo Bơm Hải Dương tiền thân là nhà máy Chế Tạo Bơm thuộc Bộ cơ khí luyện kim được thành lập năm 1960; tháng 4 năm 2004 chuyển thành CTCP Chế Tạo Bơm Hải Dương. CTCP Chế Tạo Bơm Hải Dương được đánh giá là Công ty hàng đầu Việt Nam và khu vực chuyên sản xuất các loại máy bơm, van nước, quạt công nghiệp và tuốc bin nước phục vụ các ngành sản xuất nông nghiệp, công nghiệp. Hiện nay, Công ty đã và đang chế tạo trên 450 loại sản phẩm chất lượng cao. Sản phẩm bơm của Công ty có lưu lượng đến 36000m3/h, cột áp đến 450m; các loại van có đường kính danh nghĩa đến 600mm áp suất làm việc đến 16 bar. Các sản phẩm quạt của Công ty có lưu lưọng đến 180.000m3/h với áp suất khác nhau. Năm 2012 vừa qua, Công ty thực hiện đạt 176 tỷ đồng doanh thu, tăng 16% so với thực hiện năm 2011.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Trọng Nam | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Đức Cách | Phó TGĐ |
Đào Đình Toàn | Phó TGĐ |
Bùi Quang Tuấn | Phó TGĐ |
Bùi Thị Lệ Thủy | Giám đốc tài chính |
Bùi Thị Lệ Thủy | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Nguyễn Trọng Nam |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |